Ảnh minh họa: LMK-LUU (nên thay ảnh thực tế để tăng chuyển đổi)
Cấu tạo & nguyên lý hoạt động
Thành phần
Vỏ bạc thép tôi/mạ cứng – dung sai chính xác, thân dài so với bản UU.
Rãnh bi tuần hoàn 4–6 hàng, tiếp xúc dài → phân bổ tải đều.
Bi thép độ cứng cao, giảm ma sát & mài mòn.
Mặt bích vuông 4 lỗ – bắt trực tiếp vào khung/cụm gá, tăng độ cứng kết cấu.
Phớt chắn bụi (tùy mã) – giữ mỡ, hạn chế bụi/ẩm.
Nguyên lý
Bi thép lăn tuần hoàn tạo bề mặt lăn giữa bạc và trục → ma sát rất thấp, chuyển động êm & độ chính xác lặp lại cao. Thân bạc dài (LUU) tăng diện tích tiếp xúc → giảm võng khi hành trình lớn; bích vuông giúp cố định chắc và canh vuông góc dễ dàng.
Tiêu chuẩn lắp ghép & khuyến nghị
Trục tròn: trục tôi cứng HRC58–62, độ nhám ≤ Ra 0.4 μm; chọn cấp thẳng/đồng trục phù hợp hành trình.
Căn chỉnh kỹ song song & vuông góc; với 2 bạc trở lên nên dùng đồ gá thẳng để tránh xoắn.
Bulong: theo kích thước lỗ S & vật liệu khung; siết chéo đối xứng theo hình chữ X.
Nhiệt độ làm việc: thường -20 °C → +80 °C (tham khảo, tùy hãng).
Sơ đồ kích thước (tham khảo)
Chú thích: d – Ø trục; D – Ø ngoài thân; L – chiều dài bạc (dài hơn bản UU); DfL/DfW – dài/rộng bích vuông; E×E – khoảng cách tâm lỗ (theo 2 phương); S – Ø lỗ; B – dày bích.
Bảng kích thước LMK-LUU (phổ biến)
*Thông số mang tính tham khảo; có thể thay đổi theo từng hãng. Vui lòng đối chiếu catalog khi đặt hàng.
Mã
d (mm)
D (mm)
L (mm)
DfL (mm)
DfW (mm)
E × E (mm)
S – Ø lỗ
B – dày bích
LMK6LUU
6
12
27
28
28
20 × 20
4.5
3.5
LMK8LUU
8
15
35
32
32
23 × 23
4.5
4.0
LMK10LUU
10
19
44
36
36
26 × 26
5.5
4.5
LMK12LUU
12
21
48
40
40
30 × 30
5.5
5.0
LMK16LUU
16
28
55
48
48
35 × 35
6.6
6.0
LMK20LUU
20
32
62
54
54
40 × 40
6.6
6.0
LMK25LUU
25
40
85
65
65
50 × 50
8.5
7.0
LMK30LUU
30
45
96
75
75
58 × 58
8.5
8.0
LMK35LUU
35
52
110
85
85
66 × 66
9.0
9.0
LMK40LUU
40
60
128
96
96
78 × 78
11.0
10.0
Ghi chú: Khoảng cách tâm lỗ E × E có thể khác nhau theo từng hãng; hãy đối chiếu bản vẽ/PCD của nhà sản xuất trước khi gia công bích/khung.
Cách chọn LMK-LUU đúng nhu cầu
Chọn d theo Ø trục (6–40 mm phổ biến).
Kiểm tra D, L (long type) phù hợp không gian & yêu cầu tải/hành trình.
Đối chiếu DfL/DfW & E×E, S khớp với bích/khung hiện hữu để lắp đặt nhanh.
Môi trường bụi/ẩm → chọn phiên bản có phớt/nắp bịt, tăng tần suất bôi trơn.
Tải rất lớn/hành trình rất dài → cân nhắc tăng số bạc, trục cấp cao hơn, hoặc chuyển sang giải pháp ray vuông.
Hướng dẫn lắp đặt nhanh (How-to)
Dụng cụ: thước cặp, thước thẳng, lục giác, mỡ NLGI #2, bulong theo lỗ S, cờ lê lực (khuyến nghị).
Vệ sinh bề mặt gá & trục; kiểm tra độ thẳng/đồng trục (đặc biệt quan trọng với hành trình dài).
Luồn LMK-LUU vào trục; đặt bích vuông vào vị trí; bắt tạm 4 bulong chéo để căn tâm & vuông góc.
Chạy tay 150–300 mm để kiểm tra độ êm; nếu có điểm rít → hiệu chỉnh song song/vuông góc.
Siết lực chéo đối xứng; không siết quá tránh bóp méo bích/thân bạc.
Bơm mỡ NLGI #2 (nếu có lỗ bơm); chạy thử tốc độ thấp → tăng dần đến tốc độ làm việc.
Mẹo: dùng chốt định vị hoặc bạc dẫn hướng khi cần độ lặp lại cao; đánh dấu vị trí chuẩn sau khi căn xong để bảo trì.
So sánh nhanh & ứng dụng
So sánh nhanh
LMK-LUU vs LMK-UU: L dài hơn → tải/độ bền cao hơn, giảm rung/võng cho hành trình dài.
LMK-LUU vs LMH-LUU: LMK bích vuông 4 lỗ cố định chắc hơn trên mặt phẳng lớn; LMH bích oval 2 lỗ gọn chiều ngang.
LMK-LUU vs LMF-LUU: LMK bích vuông, canh vuông góc dễ; LMF bích tròn 4 lỗ linh hoạt xoay căn tâm.
Ứng dụng tiêu biểu
Trục X/Y/Z dài của CNC/robot, máy khắc, laser, plasma.
Máy đóng gói, pick-and-place, dán nhãn; băng tải dài.
Thiết bị đo/lab yêu cầu độ ổn định & độ lặp lại cao.
{
“@context”:”https://schema.org”,
“@type”:”Product”,
“name”:”Bi trượt tròn LMK-LUU (Square Flange, Long Type)”,
“brand”:{“@type”:”Brand”,”name”:”Generic”},
“category”:”Linear Bushing”,
“image”:[
“https://cncmotion.vn/wp-content/uploads/lmk-luu-cover.jpg”,
“https://cncmotion.vn/wp-content/uploads/lmk-luu-1.jpg”
],
“description”:”Bạc trượt bi tuyến tính LMK-LUU bích vuông 4 lỗ – thân dài: tải & độ cứng cao, cố định chắc, giảm võng cho hành trình dài.”,
“sku”:”LMK-LUU”,
“offers”:{
“@type”:”Offer”,
“priceCurrency”:”VND”,
“url”:”https://cncmotion.vn/bi-truot-tron-lmk-luu/”,
“availability”:”https://schema.org/InStock”
},
“aggregateRating”:{“@type”:”AggregateRating”,”ratingValue”:”4.9″,”reviewCount”:”41″}
}
{
“@context”:”https://schema.org”,
“@type”:”FAQPage”,
“mainEntity”:[
{“@type”:”Question”,”name”:”LMK-LUU khác gì LMK-UU?”,”acceptedAnswer”:{“@type”:”Answer”,”text”:”LMK-LUU có thân dài (long type) → tải & độ cứng vững cao hơn, giảm rung/ võng cho hành trình dài.”}},
{“@type”:”Question”,”name”:”Bích vuông có lợi gì?”,”acceptedAnswer”:{“@type”:”Answer”,”text”:”Bích vuông 4 lỗ cố định chắc trên mặt phẳng lớn, dễ canh vuông góc/song song, thích hợp kết cấu cần độ cứng cao.”}},
{“@type”:”Question”,”name”:”Chu kỳ bôi trơn?”,”acceptedAnswer”:{“@type”:”Answer”,”text”:”Môi trường sạch 2–3 tháng/lần; bụi/ẩm 2–4 tuần/lần với mỡ NLGI #2.”}}
]
}
{
“@context”:”https://schema.org”,
“@type”:”HowTo”,
“name”:”Lắp đặt nhanh LMK-LUU”,
“step”:[
{“@type”:”HowToStep”,”text”:”Vệ sinh bề mặt gá & trục; kiểm tra độ thẳng/đồng trục.”},
{“@type”:”HowToStep”,”text”:”Luồn bạc vào trục, đặt bích vuông lên vị trí, bắt tạm 4 bulong chéo để căn.”},
{“@type”:”HowToStep”,”text”:”Chạy tay 150–300 mm để cảm nhận độ êm; điều chỉnh nếu có điểm rít.”},
{“@type”:”HowToStep”,”text”:”Siết bulong chéo đối xứng; tránh siết quá gây méo bích.”},
{“@type”:”HowToStep”,”text”:”Bơm mỡ NLGI #2; chạy thử tốc độ thấp rồi nâng dần đến tốc độ làm việc.”}
]
}