Nhóm vòng bi 2 dãy gồm tự lựa (Self-Aligning) và đỡ chặn 2 dãy (Double-Row Angular Contact) là lựa chọn tối ưu
khi cần chịu tải kính & dọc trục đồng thời, độ cứng vững cao, hoặc bù sai lệch đồng trục do lắp ráp/dịch chuyển.
Bài viết tổng hợp chi tiết các dòng 12xx, 13xx, 22xx, 23xx (tự lựa) và 32xx, 33xx, 52xx, 53xx (đỡ chặn 2 dãy) kèm bảng mã – kích thước – Cr/C0 tham khảo, biến thể inox S…, có bích F…, cùng hướng dẫn chọn & ứng dụng.
Website: cncmotion.vn • Tư vấn kỹ thuật & báo giá nhanh theo mã/ứng dụng.
Ảnh minh họa: Tự lựa 2 dãy & Đỡ chặn 2 dãy
Phân loại & nguyên lý hoạt động
Nhóm tự lựa (Self-Aligning) – 12xx, 13xx, 22xx, 23xx
Vòng bi 2 dãy bi với rãnh ngoài hình cầu cho phép tự lựa khi trục/vỏ bị lệch vài độ.
Đặc trưng là chạy êm, chịu lệch trục tốt, nhiệt sinh ra thấp.
Dòng 22xx/23xx có kích thước lớn hơn 12xx/13xx ở cùng d → khả năng tải cao hơn.
Hai dãy bi bố trí tiếp xúc góc đối xứng → chịu tải kết hợp (kính + dọc trục hai chiều) với độ cứng vững cao.
Dòng 33xx/53xx có bề rộng lớn hơn 32xx/52xx → tải cao hơn, độ cứng tốt hơn.
Thường dùng thay thế cặp ổ tiếp xúc góc lắp DB/DF để đơn giản lắp đặt.
So sánh nhanh 2 nhóm: Tự lựa vs Đỡ chặn 2 dãy
Tiêu chí
Tự lựa (12xx/13xx/22xx/23xx)
Đỡ chặn 2 dãy (32xx/33xx/52xx/53xx)
Khả năng bù lệch trục
Rất tốt (rãnh ngoài dạng cầu)
Hạn chế hơn (phụ thuộc độ cứng cụm)
Chịu tải dọc trục
Vừa (hai chiều, nhưng không lớn)
Cao (hai chiều, kết hợp tải kính lớn)
Tốc độ – độ êm
Rất êm, tổn hao thấp
Cứng vững, vận tốc cao nhưng ma sát lớn hơn tự lựa
Ứng dụng điển hình
Trục dài, lệch; băng tải; quạt/bơm; motor
Máy công cụ, hộp số, cơ cấu chịu tải kết hợp
Cách chọn nhanh theo tải – lệch trục – tốc độ – môi trường
Trục dễ lệch / khó canh đồng tâm → 12xx/13xx/22xx/23xx (tự lựa). Dòng 22xx/23xx chịu tải cao hơn 12xx/13xx ở cùng d.
Yêu cầu độ cứng vững/cứng xoắn & tải dọc trục cao → 32xx/33xx/52xx/53xx (đỡ chặn 2 dãy). Dòng 33xx/53xx tải cao hơn 32xx/52xx.
Môi trường ẩm/ăn mòn → ưu tiên S12xx, S52xx, S53xx (vật liệu inox).
Cần định vị mép/lắp từ mặt trước → cân nhắc F32xx, F33xx (có bích).
Độ kín/ma sát: sạch/khô → ZZ; bụi/ẩm → RS/2RS.
Tính chính xác cuối cùng → luôn đối chiếu catalog chính hãng về Cr/C0, tốc độ giới hạn, dung sai P0…P5/P4.
Bảng mã chi tiết – Vòng bi tự lựa 12xx (ví dụ phổ biến)
Kích thước (mm) và tải Cr/C0 (kN) mang tính tham khảo, thay đổi theo hãng/cấp chính xác/chất bôi trơn.
Mã
d×D×B (mm)
Biến thể
Cr/C0 (kN)
Gợi ý ứng dụng
1200
10×30×9
Open, ZZ, 2RS, S1200
~4.0 / 1.8
Trục nhỏ, lệch nhẹ
1201
12×32×10
Open, ZZ, 2RS, S1201
~4.6 / 2.1
Quạt/bơm mini
1202
15×35×11
Open, ZZ, 2RS, S1202
~5.6 / 2.7
Băng tải nhỏ
1203
17×40×12
Open, ZZ, 2RS, S1203
~7.1 / 3.6
Motor nhỏ – trục lệch
1204
20×47×14
Open, ZZ, 2RS, S1204
~9.6 / 5.1
Sai số gá lắp trung bình
1205
25×52×15
Open, ZZ, 2RS, S1205
~10.8 / 6.2
Trục 25 mm – lệch
1206
30×62×16
Open, ZZ, 2RS, S1206
~14.0 / 8.5
Cân bằng êm ái
Bảng mã chi tiết – Vòng bi tự lựa 13xx (ví dụ phổ biến)
13xx thường có đường kính ngoài lớn hơn 12xx ở cùng d → tải cao hơn.
Mã
d×D×B (mm)
Biến thể
Cr/C0 (kN)
Gợi ý ứng dụng
1302
15×42×13
Open, ZZ, 2RS, S1302
~7.4 / 3.9
Trục 15 mm – lệch
1303
17×47×14
Open, ZZ, 2RS, S1303
~9.2 / 5.1
Băng tải vừa
1304
20×52×15
Open, ZZ, 2RS, S1304
~11.8 / 6.8
Motor – sai số gá lắp
1305
25×62×17
Open, ZZ, 2RS, S1305
~16.6 / 9.8
Trục 25 mm – tải cao
1306
30×72×19
Open, ZZ, 2RS, S1306
~22.5 / 13.6
Cụm trục lệch đáng kể
Bảng mã chi tiết – Vòng bi tự lựa 22xx (tải cao hơn 12xx/13xx)
Kích thước lớn hơn → tải cao, phù hợp cụm trục chịu lực đáng kể và có xu hướng lệch.
Mã
d×D×B (mm)
Biến thể
Cr/C0 (kN)
Gợi ý ứng dụng
2204
20×47×18
Open, ZZ, 2RS
~12.0 / 6.8
Băng tải – trục lệch
2205
25×52×18
Open, ZZ, 2RS
~14.2 / 8.3
Motor công nghiệp nhẹ
2206
30×62×20
Open, ZZ, 2RS
~19.0 / 11.5
Tải cao – lệch vừa
2207
35×72×23
Open, ZZ, 2RS
~26.0 / 16.0
Trục trung bình – nặng
2208
40×80×23
Open, ZZ, 2RS
~30.0 / 19.0
Máy chế biến – lệch
Bảng mã chi tiết – Vòng bi tự lựa 23xx (tải rất cao)
Dòng 23xx là nhóm tự lựa tải cao nhất trong 4 dòng tự lựa, dùng cho công nghiệp nặng.
Mã
d×D×B (mm)
Biến thể
Cr/C0 (kN)
Gợi ý ứng dụng
2305
25×62×24
Open, ZZ, 2RS
~22.0 / 14.0
Tải nặng – tự lựa
2306
30×72×27
Open, ZZ, 2RS
~30.0 / 19.0
Motor/hộp số nặng
2307
35×80×31
Open, ZZ, 2RS
~39.0 / 25.0
Cụm trục lớn
2308
40×90×33
Open, ZZ, 2RS
~50.0 / 33.0
Công nghiệp nặng
Bảng mã chi tiết – Vòng bi đỡ chặn 2 dãy 32xx (Double-Row Angular)
32xx cân bằng giữa kích thước và tải; có thể gặp biến thể F32xx (có bích) cho lắp từ mặt trước, và phiên bản ZZ/RS.
Mã
d×D×B (mm)
Biến thể
Cr/C0 (kN)
Gợi ý ứng dụng
3200
10×30×14
Open, ZZ, 2RS, F3200
~6.8 / 3.4
Cụm trục nhỏ – tải kết hợp
3201
12×32×15.9
Open, ZZ, 2RS, F3201
~8.2 / 4.3
Băng tải – góc tiếp xúc
3202
15×35×15.9
Open, ZZ, 2RS, F3202
~10.5 / 5.6
Hộp số nhỏ
3203
17×40×17.5
Open, ZZ, 2RS, F3203
~13.8 / 7.9
Máy công cụ nhẹ
3204
20×47×20.6
Open, ZZ, 2RS, F3204
~19.6 / 11.8
Cứng vững tốt
3205
25×52×20.6
Open, ZZ, 2RS, F3205
~23.0 / 14.7
Motor/bơm – tải kết hợp
Bảng mã chi tiết – Vòng bi đỡ chặn 2 dãy 33xx (Bề rộng lớn – tải cao)
33xx có bề rộng lớn hơn 32xx → tải & độ cứng vững cao. Có thể chọn F33xx (có bích) tùy nhu cầu lắp đặt.
Mã
d×D×B (mm)
Biến thể
Cr/C0 (kN)
Gợi ý ứng dụng
3302
15×42×19
Open, ZZ, 2RS, F3302
~14.0 / 8.2
Cơ cấu chịu tải kết hợp
3303
17×47×20.6
Open, ZZ, 2RS, F3303
~18.0 / 10.5
Trục rung – bền
3304
20×52×22.2
Open, ZZ, 2RS, F3304
~23.0 / 14.2
Máy công cụ – tải cao
3305
25×62×25.4
Open, ZZ, 2RS, F3305
~33.0 / 21.0
Hộp số công nghiệp
3306
30×72×30.2
Open, ZZ, 2RS, F3306
~45.0 / 29.0
Cứng vững rất cao
Bảng mã chi tiết – Vòng bi đỡ chặn 2 dãy 52xx (Dãy 3000 theo chuẩn khác)
52xx nhiều hãng dùng như biến thể cho dãy 32xx (định danh khác nhau tuỳ hệ thống). Có phiên bản S52xx (inox) cho môi trường ẩm/ăn mòn.
Mã
d×D×B (mm)
Biến thể
Cr/C0 (kN)
Gợi ý ứng dụng
5200
10×30×14
Open, ZZ, 2RS, S5200
~7.0 / 3.6
Thiết bị nhỏ – tải kết hợp
5201
12×32×15.9
Open, ZZ, 2RS, S5201
~8.5 / 4.5
Băng tải – động cơ
5202
15×35×15.9
Open, ZZ, 2RS, S5202
~10.8 / 5.9
Cụm góc tiếp xúc
5203
17×40×17.5
Open, ZZ, 2RS, S5203
~14.0 / 8.2
Máy công nghiệp nhẹ
5204
20×47×20.6
Open, ZZ, 2RS, S5204
~20.0 / 12.2
Độ cứng vững tốt
Bảng mã chi tiết – Vòng bi đỡ chặn 2 dãy 53xx (Bề rộng lớn – tải cao, có inox S53xx)
53xx tương đương 33xx theo hệ khác, bề rộng lớn → tải & độ cứng vững cao; có phiên bản S53xx (inox).
Mã
d×D×B (mm)
Biến thể
Cr/C0 (kN)
Gợi ý ứng dụng
5303
17×47×22.2
Open, ZZ, 2RS, S5303
~19.0 / 11.2
Tải kết hợp cao
5304
20×52×22.2
Open, ZZ, 2RS, S5304
~24.0 / 14.8
Máy công cụ/băng tải
5305
25×62×25.4
Open, ZZ, 2RS, S5305
~34.0 / 22.0
Cứng vững cao – ổn định
5306
30×72×30.2
Open, ZZ, 2RS, S5306
~47.0 / 31.0
Công nghiệp nặng
*Các giá trị Cr/C0 trong toàn bài chỉ để tham khảo. Hãy tra đúng catalog hãng trước khi chốt model.
Hình ảnh minh họa nhóm sản phẩm
Ứng dụng thực tế
Tự lựa: trục dài/bệ đỡ kém cứng, lắp ghép có sai số, băng tải, quạt công nghiệp, bơm tuần hoàn.
Đỡ chặn 2 dãy: máy công cụ, hộp số, trục giới hạn không gian nhưng cần cứng vững & chịu lực dọc trục hai chiều.
Thực phẩm/y tế/ngoài trời: chọn S12xx/S52xx/S53xx (inox) để chống gỉ và vệ sinh dễ dàng.
Lắp từ mặt trước/vỏ mỏng: cân nhắc F32xx/F33xx (có bích) để định vị nhanh.
Lưu ý lắp đặt & bảo dưỡng
Giữ đồng tâm tối đa khi lắp; với tự lựa, cho phép lệch nhỏ nhưng không lạm dụng.
Lắp vào trục → ép vòng trong; lắp vào vỏ → ép vòng ngoài; không truyền lực qua bi/cage.
Chọn ZZ cho môi trường sạch/tốc độ cao; RS/2RS cho môi trường bụi/ẩm; với inox, kiểm tra tương thích mỡ.
Kiểm tra tiếng ồn/rung/độ nhiệt sau chạy rà; bảo dưỡng theo chu kỳ tùy môi trường.
*Lắp sai hoặc tiền ép quá lớn làm tăng nhiệt & giảm tuổi thọ. Luôn đối chiếu mô men siết & dung sai lắp theo catalog.
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Khi nào nên ưu tiên vòng bi tự lựa thay vì đỡ chặn 2 dãy?
Khi cụm trục có khả năng lệch do dãn nở nhiệt, biến dạng bệ, sai số gá lắp hoặc trục dài → chọn 12xx/13xx/22xx/23xx để tự bù lệch.
Chọn 33xx hay 32xx? 53xx hay 52xx?
Dòng 33xx/53xx có bề rộng lớn hơn → tải & độ cứng vững cao hơn 32xx/52xx ở cùng d. Nếu không gian cho phép & cần tải cao → ưu tiên 33xx/53xx.
S-inox và F-có bích nên dùng lúc nào?
S… khi môi trường ẩm/ăn mòn (thực phẩm/y tế/ngoài trời). F… khi vỏ mỏng hoặc lắp từ mặt trước cần bích tựa mép để cố định nhanh.
Cr/C0 trong bài có dùng để thiết kế cuối không?
Không. Đây là giá trị tham khảo điển hình. Khi thiết kế, hãy dùng catalog chính hãng (đúng mã, đúng cấp chính xác & chất bôi trơn).
Lưu ý: Kích thước, Cr/C0 và tốc độ giới hạn thay đổi theo hãng/series/cấp chính xác (P0…P5/P4) và kiểu che chắn/bôi trơn.
Hãy gửi mã thay thế & ứng dụng để CNC Motion đề xuất model phù hợp nhất.